C# Data Type là gì? C# Data Type là kiểu dữ liệu trong C#.
Kiểu dữ liệu trong C# là tập hợp các nhóm dữ liệu có đặc điểm chung: đặc tính, cách lưu trữ và thao tác xử lý
Các thông tin dữ liệu phổ biến trong thế giới thực hiện nay thường được thể hiện dưới dạng số, chữ viết, âm thanh, hình ảnh, video…Để biểu diễn các thông tin dữ liệu đó trong C# sử dụng các kiểu dữ liệu như kiểu số (int, float, double,decimal), kiểu ký tự (char), kiểu chuỗi (string), kiểu giá trị đúng sai bool (true,false), kiểu byte, kiểu đối tượng (object), kiểu dữ liệu động (dynamic) kiểu dữ liệu cấu trúc (struct)…
Trong C# phân chia thành 2 loại kiểu dữ liệu, đó là kiểu dữ liệu giá trị (value types) và kiểu dữ liệu tham chiếu (reference types).
Kiểu dữ liệu giá trị bao gồm các kiểu dữ cơ bản sau:
Kiểu dữ liệu | Mô tả | Size | .NET Type |
---|---|---|---|
int | Kiểu dữ liệu số nguyên, trong phạm vi -2,147,483,648 to 2,147,483,647 | Signed 32-bit integer | System.32 |
float | Kiểu dữ liệu số thực, trong phạm vi ±1.5 x 10−45 to ±3.4 x 1038 | 4 bytes | System.Single |
double | Kiểu dữ liệu số thực, trong phạm vi ±5.0 × 10−324 to ±1.7 × 10308 | 8 bytes | System.Double |
decimal | Kiểu dữ liệu số decimal, trong phạm vi ±1.0 x 10-28 to ±7.9228 x 1028 | 16 bytes | System.Decimal |
short | Kiểu dữ liệu số nguyên, trong phạm vi -32,768 to 32,767 | 16 bit | System.Int16 |
long | Kiểu dữ liệu số nguyên, trong phạm vi -9,223,372,036,854,775,808 to 9,223,372,036,854,775,807 | 16 bit | System.Int64 |
char | Kiểu dữ liệu ký tự, trong phạm vi U+0000 to U+FFFF | 16 bit | System.Char |
bool | Kiểu dữ liệu boolean logic, True or False | System.Boolean | |
sbyte | Kiểu dữ liệu byte, trong phạm vi -128 to 127 | 8 bit | System.SByte |
byte | Kiểu dữ liệu byte, trong phạm vi 0 to 255 | 8 bit | System.Byte |
Kiểu dữ liệu tham chiếu bao gồm các kiểu dữ liệu sau:
Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|
object | Kiểu dữ liệu đối tượng |
string | Kiểu dữ liệu chuỗi |
dynamic | Kiểu dữ liệu động |
Ví dụ về sử dụng kiểu dữ liệu trong code C# như sau:
//Dữ liệu kiểu int
int number1 = 1000;
Console.WriteLine(number1);
//Dữ liệu kiểu Long
long number2 = 16000000000000L;
Console.WriteLine(number2);
//Dữ liệu kiểu Float
float number3 = 5.68F;
Console.WriteLine(number3);
//Dữ liệu kiểu Double
double number4 = 8.99D;
Console.WriteLine(number4);
//Dữ liệu kiểu Char
char c = 'A';
Console.WriteLine(c);
//Dữ liệu kiểu String
string str = "Learning C# at website : ihoclaptrinh.com";
Console.WriteLine(str);
//Dữ liệu kiểu Boolean
bool check = true;
Console.WriteLine(check);
Console.ReadKey();