Trong bài khai báo biến chúng ta đã đề cập về các kiểu dữ liệu trong python. Python có 5 kiểu dữ liệu chuẩn là Number, String, List, Tuple, Dictionary và ở bài này chúng ta sẽ đi tìm hiểu chi tiết về kiểu dữ liệu số Number trong python.
Kiểu dữ liệu số Number trong python dùng để lưu trữ các giá trị số. Kiểu dữ liệu này là kiểu dữ liệu immutable hay kiểu dữ liệu không thay đổi, nó có nghĩa là các thay đổi về giá trị của kiểu dữ liệu số này thì sẽ tạo ra một đối tượng mới.
import decimal
from decimal import Decimal
a = 5 # Kiểu dữ liệu int
print(type(a))
b = 8.5 # Kiểu dữ liệu float
print(type(b))
d = Decimal(1.1) + Decimal(5.5) # Kiểu dữ liệu Decimal
print(type(d))
e = 2 + 3j # Kiểu dữ liệu complex, số phức
print(type(e))
Python sử dụng các hàm int(), float(), long(), complex() để chuyển đổi kiểu dữ liệu số.
# Chuyển đổi kiểu dữ liệu số trong python
a = 5.5
print(int(a)) # Chuyển đổi kiểu dữ liệu sang kiểu int
b = 9
print(float(b)) # Chuyển đổi kiểu dữ liệu sang kiểu float
e = 2 + 3j
print(complex(e)) # Kiểu dữ liệu complex, số phức
Sau đây là danh sách các hàm toán học trong python:
Hàm | Miêu tả |
---|---|
Hàm abs(x) | Trị tuyệt đối của x |
Hàm ceil(x) | Số nguyên nhỏ nhất mà không nhỏ hơn x |
Hàm cmp(x, y) | Trả về -1 nếu x < y, trả về 0 nếu x == y, hoặc 1 nếu x > y |
Hàm exp(x) | Trả về ex |
Hàm fabs(x) | Giá trị tuyệt đối của x |
Hàm floor(x) | Số nguyên lớn nhất mà không lớn hơn x |
Hàm log(x) | Trả về lnx, với x> 0 |
Hàm log10(x) | Trả về log10(x), với x> 0 . |
Hàm max(x1, x2,...) | Trả về số lớn nhất |
Hàm min(x1, x2,...) | Trả về số nhỏ nhất |
Hàm modf(x) | Trả về phần nguyên và phần thập phân của x. Cả hai phần có cùng dấu với x và phần nguyên được trả về dưới dạng một số thực |
Hàm pow(x, y) | Trả về giá trị của x**y. |
Hàm round(x [,n]) | Làm tròn x về n chữ số sau dấu thập phân. Python làm tròn theo cách sau: round(0.5) là 1.0 và round(-0.5) là -1.0 |
Hàm sqrt(x) | Trả về căn bậc hai của x, với x > 0 |
Các hàm xử lý số ngẫu nhiên thường được dùng trong các chương trình trò chơi Game và các chương trình phần mềm bảo mật với mục đích tạo ra các số ngẫu nhiên.
Dưới đây là danh sách các hàm xử lý số ngẫu nhiên trong python:
Hàm | Miêu tả |
---|---|
Hàm choice(seq) | Một item ngẫu nhiên trong một list, tuple, hoặc một string |
Hàm randrange ([start,] stop [,step]) | Một phần tử được lựa chọn một cách ngẫu nhiên từ dãy (start, stop, step) |
Hàm random() | Một số thực ngẫu nhiên r trong dãy 0>= r >1 |
Hàm seed([x]) | Thiết lập giá trị nguyên bắt đầu mà được sử đụng trong bộ sinh số ngẫu nhiên. Bạn nên gọi hàm này trước khi gọi bất cứ hàm ngẫu nhiên nào khác. Hàm này trả về None |
Hàm shuffle(lst) | Sắp xếp các item trong list một cách ngẫu nhiên |
Hàm uniform(x, y) | Một số thực ngẫu nhiên r trong dãy x>= r >y |
Sau đây là danh sách các hàm lượng giác trong python:
Hàm | Miêu tả |
---|---|
Hàm acos(x) | Trả về arcos của x, giá trị radian |
Hàm asin(x) | Trả về arcsin của x, giá trị radian |
Hàm atan(x) | Trả về arctan của x, giá trị radian |
Hàm atan2(y, x) | Trả atan(y / x), giá trị radian |
Hàm cos(x) | Trả về cos của x |
Hàm hypot(x, y) | Trả về sqrt(x*x + y*y) |
Hàm sin(x) | Trả về sin của x |
Hàm tan(x) | Trả về tan của x |
Hàm degrees(x) | Chuyển đổi góc x từ radian thành độ |
Hàm radians(x) | Chuyển đổi góc x từ độ thành radian |