Trong bài trước chúng ta đã tìm hiểu về cú pháp cơ bản của Python. Bài này chúng ta sẽ đi tìm hiểu về cách khai báo biến và các kiểu dữ liệu trong Python.
Biến là gì? Biến là nơi lưu trữ giá trị của một kiểu dữ liệu nào đó, các giá trị đó có thể là các số, số nguyên, số thập phân, ký tự, chuỗi văn bản... Các biến đó có thể được truy xuất và lấy ra để sử dụng.
Khai báo biến trong Python theo cú pháp như sau:
tenBien = giaTri
Giải thích:
# Khai báo biến và gán giá trị cho biến trong Python
a = 10
b = 50.5
name = 'ihoclaptrinh.com'
print('a=',a)
print('b=',b)
print('name=',name)
Gán cùng một giá trị cho nhiều biến :
# Gán cùng 1 giá trị cho nhiều biến trong Python
a = b = c = 2021
print('a=',a)
print('b=',b)
print('c=',c)Gán nhiều giá trị cho nhiều biến:
# Gán nhiều giá trị cho nhiều biến trong Python
a,b,c= 2020,2021,2022
print('a=',a)
print('b=',b)
print('c=',c)
Python có 5 kiểu dữ liệu chuẩn là:
Trong Python, để kiểm tra kiểu dữ liệu của một biến thì chúng ta sử dụng hàm type.
type(data)
Giải thích :
- type : là hàm kiểm tra kiểm tra kiểu dữ liệu trong Python
- data : là biến mà chúng ta cần kiểm tra.
Trong quá trình xây dựng chương trình ứng dụng có nhiều bài toán bạn cần phải thực hiện phép chuyển đổi kiểu dữ liệu thì mới có thể thực hiện được phép toán. Sau đây là danh sách các hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu trong Python.
Hàm | Miêu tả |
---|---|
int(x [,base]) | Chuyển đổi x thành một số nguyên. Tham số base xác định cơ sở nếu x là một chuỗi |
long(x [,base] ) | Chuyển đổi x thành một long int. Tham số base xác định cơ sở nếu x là một chuỗi |
float(x) | Chuyển đổi x thành một số thực |
complex(real [,imag]) | Chuyển đổi x thành một số phức |
str(x) | Chuyển đổi x thành một chuỗi |
repr(x) | Chuyển đổi đối tượng x thành một chuỗi biểu thức |
eval(str) | Ước lượng một chuỗi và trả về một đối tượng |
tuple(s) | Chuyển đổi s thành một Tuple |
list(s) | Chuyển đổi s thành một List |
set(s) | Chuyển đổi s thành một Set |
dict(d) | Tạo một Dictionary. Tham số d phải là một dãy các Tuple của cặp (key, value) |
frozenset(s) | Chuyển đổi s thành một Fronzen Set |
chr(x) | Chuyển đổi một số nguyên thành một ký tự |
unichr(x) | Chuyển đổi một số nguyên thành một ký tự Unicode |
ord(x) | Chuyển đổi một ký tự đơn thành giá trị nguyên của nó |
hex(x) | Chuyển đổi một số nguyên thành một chuỗi thập lục phân |
oct(x) | Chuyển đổi một số nguyên thành một chuỗi bát phân |